1. Thông số kỹ thuật
- Điện áp vào
3 pha 200V ( 0.4~110 KW)
3 pha 400V ( 0.4~ 630 KW)
- Phương pháp điều khiển: V/F, V/F có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở, véc tơ vòn kín có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng hở cao cấp.
- Mô men khởi động lớn từ 150% đến 200% tùy theo phương pháp điều khiển.
- Khả năng quá tải: Tải thường: 120% trong 60 giây. Tải nặng 150% trong 60 giây.
- Biến tần 30KW trở xuống tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm.
- Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn không sử dụng cảm biến tốc độ.
- Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng động năng tái sinh.
- Có khả năng điều khiển sensorless ( điều khiển vị trí động cơ IPM mà không cần phản hồi từ động cơ (encoder) và không cần thêm bộ điều khiển).
-cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh Auto-tuning, các thiết lập cho các ứng dụng cài đặt trước về cẩu trục, băng tải, HVAC, quạt....
-Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID và cổng truyền thông RS 422/485.
2. Thiết bị mở rộng
- Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/485 ( mặc định ), Mechatrolink II, III, CC-link, Devicenet, Lonword, Profibus-DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ.
- Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều ( tích hợp sẵn lọc một chiều cho các mode có công suất 22KW trở lên).
3. Ứng dụng
- Tải thường: Bơm, Quạt, HVAC
- Tải nặng: Cầu trục và các máy nâng hạ, băng chuyền, máy nén khí, máy đùn ép, máy cuộn, máy công cụ...