Trong các cơ sở sản xuất - sơ chế thủy sản cũng như nông nghiệp thì việc phân cỡ là công việc là công việc tất yếu và tốn khá nhiều nhân công. Mỗi nhà máy cần từ 7-9 công nhân dành cho việc phân cỡ, độ chính xác không cao khi công nhân đa số đều nhắm chừng bằng tay cũng như chi phí đào tạo công nhân khá cao. Vậy giải pháp nào là tối ưu cho việc phân cỡ tại doanh nghiệp? Để hỗ trợ giải quyết vấn đề giúp phân cỡ chính xác theo trọng lượng thực phẩm, tiết kiệm tối đa chi phí khi chỉ cần 2 nhân công vận hành máy. Công ty Đông Dương Vi Na cung cấp dòng máy phân cỡ thực phẩm được nhập chính hãng với chất lượng tối ưu hỗ trợ tối đa việc phân cỡ cho doanh nghiệp.
Máy phân cỡ FJ-A-1000G 2
1. TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM CỦA MÁY PHÂN CỠ:
- Máy phân cỡ thực phẩm là thiết bị phân cỡ điển tử dùng để phân cỡ trọng lượng trong các ngành như thủy hải sản, súc sản, nông sản. Máy cân từng sản phẩm và phân cỡ riêng theo trọng lượng cài đặt trước.
- Công suất cao, có thể điều chỉnh được bằng biến tần.
- Độ chính xác tốt.
- Chiếm ít không gian, lắp đặt, tháo dỡ, vệ sinh dễ dàng.
- Chỉ cần 2 nhân công vận hành máy, không yêu cầu tay nghề. Tiết kiệm nhân công (từ 5 – 7 người).
- Khay làm bằng nhựa thực phẩm giúp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong khi sản xuất.
2. THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA MÁY PHÂN CỠ THỰC PHẨM:
STT
|
ĐẶC ĐIỂM HÀNG HÓA
|
1
|
Kích thước
|
Được thiết kế phụ thuộc vào số lượng size phân cỡ và kích thước các cỡ phân size
|
2
|
Bảng điều khiển
|
Cảm ứng
|
3
|
Trọng lượng phân loại
|
200g
|
1 – 200g
|
500g
|
2 – 500g
|
1000g
|
100 – 1000g
|
3000g
|
500 – 3000g
|
4
|
Độ chính xác
|
200g
|
± 0,3 g ~ ± 0,5 g
|
500g
|
±0.5 ~ ±1g
|
1000g
|
±1g-±2g
|
3000g
|
±0.5%
|
6
|
Năng suất phân loại thực phẩm
|
200g
|
180 - 220 miếng/phút
|
500g
|
280 - 310 miếng/phút
|
1000g
|
240 - 260 miếng/phút
|
3000g
|
120 - 180 miếng/phút
|
7
|
Độ chia nhỏ nhất
|
0,1g cho phân size 200,500,1000 và 1g cho phân size 3000
|
8
|
Công suất định mức và nguồn điện
|
200g
|
200 – 400 W, AC 1 pha 220V±10%, 50Hz/60Hz
|
500g
|
200 – 400 W, AC 1 pha220V±10%, 50Hz/60Hz
|
1000g
|
0,75 kW, AC 1 pha 220V±10%, 50Hz/60Hz
|
3000g
|
1,8 kW, AC 1 pha 220V±10%, 50Hz/60Hz
|
9
|
Loại băng tải
|
Theo tiêu chuẩn sản phẩm, khay làm bằng nhựa dùng trong thực phẩm
|
10
|
Nhiệt độ làm việc
|
0 ~ 400C
|
11
|
Độ ẩm làm việc
|
30 ~ 95%
|
12
|
Mức bảo vệ của thiết bị
|
IP65
|
13
|
Mức bảo vệ hệ thống đo khối lượng
|
IP69
|
14
|
Chất liệu làm máy
|
Inox 304
|
15
|
Sản phẩm để phân loại
|
Hải sản, thịt gia cẩm, sản phẩm đông lạnh, Fillet
|
16
|
Hình thức vận chuyển
|
Cho sản phẩm cần phân cỡ lên khay
|
17
|
Thiết bị phân loại các mức
|
Loại mô tơ điện kháng nước
|
18
|
Số mức phân cỡ
|
5 – 20 cỡ
|
19
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
Mọi thắc mắc về thông tin sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và cách thức mua hàng xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM KT ĐÔNG DƯƠNG VINA
Địa chỉ: 43 Trần Thị Bảy, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp.HCM
Hotline: 0938 886 017 - 0909 962 569